Bản dịch của từ Doubting trong tiếng Việt

Doubting

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Doubting (Verb)

dˈaʊɾɪŋ
dˈaʊɾɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ nghi ngờ.

Present participle and gerund of doubt.

Ví dụ

She is doubting her decision to join the social club.

Cô đang nghi ngờ về quyết định tham gia câu lạc bộ xã hội của mình.

After doubting his abilities, he finally applied for the social event.

Sau khi nghi ngờ khả năng của anh ấy, cuối cùng anh ấy đã đăng ký tham gia sự kiện xã hội.

Doubting the invitation, she hesitated to attend the social gathering.

Nghi ngờ về lời mời, cô ấy do dự tham gia buổi họp mặt xã hội.

Dạng động từ của Doubting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Doubt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Doubted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Doubted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Doubts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Doubting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Doubting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] So rather than and leaving the company, they stayed and finally overcame the crisis together [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] Well, without a our experience at that was nothing short of extraordinary [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Oh, this is tough, but I have to give original writings the benefit of the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The most well known person in my country is, without a Ho Chi Minh [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Doubting

Không có idiom phù hợp