Bản dịch của từ Dressmaking trong tiếng Việt

Dressmaking

Noun [U/C] Verb

Dressmaking (Noun)

dɹˈɛsmˌeɪkɪŋ
dɹˈɛsmˌeɪkɪŋ
01

Nghề thủ công hoặc kỹ năng làm quần áo của phụ nữ.

The craft or skill of making womens clothes.

Ví dụ

Maria took a dressmaking class to improve her sewing skills.

Maria đã tham gia một lớp học may áo để cải thiện kỹ năng của cô ấy.

Dressmaking is not very popular among men in our community.

Nghề may áo không phổ biến trong nam giới ở cộng đồng của chúng tôi.

Is dressmaking a common skill in your neighborhood?

Nghề may áo có phải là một kỹ năng phổ biến ở khu phố của bạn không?

Dressmaking (Verb)

dɹˈɛsmˌeɪkɪŋ
dɹˈɛsmˌeɪkɪŋ
01

Hành động may váy.

The act of making dresses.

Ví dụ

She enjoys dressmaking for her friends' special occasions and parties.

Cô ấy thích làm váy cho những dịp đặc biệt của bạn bè.

They do not practice dressmaking during the busy holiday season.

Họ không thực hành làm váy trong mùa lễ bận rộn.

Does she offer dressmaking classes in the community center?

Cô ấy có cung cấp lớp học làm váy tại trung tâm cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dressmaking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] There is an opinion that schools should prioritize academic success and examination performance over teaching practical skills like cookery, and woodwork, which are better learned from family and friends [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023

Idiom with Dressmaking

Không có idiom phù hợp