Bản dịch của từ Droopy trong tiếng Việt
Droopy

Droopy (Adjective)
The droopy flowers in the garden need more sunlight and water.
Những bông hoa héo trong vườn cần nhiều ánh sáng và nước hơn.
The committee's droopy attitude did not inspire confidence in the community.
Thái độ héo úa của ủy ban không tạo niềm tin cho cộng đồng.
Are the droopy plants a sign of neglect in this community garden?
Liệu những cây héo úa có phải là dấu hiệu bỏ bê trong vườn cộng đồng này không?
Họ từ
"Từ 'droopy' có nghĩa là rũ xuống hoặc chảy xệ, thường được dùng để miêu tả các đặc điểm thể chất như mí mắt, cơ bắp hoặc hoa. Trong tiếng Anh, 'droopy' được sử dụng phổ biến cả ở Anh và Mỹ mà không có sự khác biệt lớn về ngữ nghĩa. Tuy nhiên, có thể một số vùng ở Mỹ sử dụng từ này với tần suất cao hơn trong ngữ cảnh miêu tả trạng thái cảm xúc uể oải".
Từ "droopy" bắt nguồn từ động từ tiếng Anh "droop", có nguồn gốc từ tiếng Hà Lan cổ "druipen", mang nghĩa là rơi, lả đi. Từ này xuất hiện lần đầu vào thế kỷ 17 và được sử dụng để mô tả trạng thái của các vật thể hoặc bộ phận cơ thể bị kéo dài, lỏng lẻo hoặc không đứng vững. Nghĩa hiện tại của "droopy" phản ánh sự suy yếu, thái độ uể oải, thường được áp dụng cho cơ bắp hoặc các bộ phận như tai, mí mắt, cho thấy sự liên kết chặt chẽ với nguồn gốc hình ảnh của từ này.
Từ "droopy" thường ít gặp trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Từ này chủ yếu được sử dụng để mô tả các đặc điểm vật lý, như sự rủ xuống của các bộ phận cơ thể hoặc các vật thể, và thường xuất hiện trong các ngữ cảnh liên quan đến sức khỏe, thời trang hoặc thiết kế. Những tình huống phổ biến có thể là mô tả biểu cảm khuôn mặt, tình trạng cơ bắp hoặc các mặt hàng trang phục.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp