Bản dịch của từ Drugging trong tiếng Việt

Drugging

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drugging (Verb)

dɹˈʌgɪŋ
dɹˈʌgɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của thuốc.

Present participle and gerund of drug.

Ví dụ

Drugging is a serious crime in many countries.

Việc uống thuốc là một tội phạm nghiêm trọng ở nhiều quốc gia.

She avoids drugging her patients to maintain ethical standards.

Cô ấy tránh uống thuốc cho bệnh nhân để duy trì chuẩn đạo đức.

Are you aware of the consequences of drugging someone against their will?

Bạn có nhận thức về hậu quả của việc uống thuốc cho ai đó mà họ không muốn không?

Dạng động từ của Drugging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Drug

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Drugged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Drugged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Drugs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Drugging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drugging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] The development of life-saving has significantly increased the survival rates of patients with previously untreatable diseases [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] This usually leads to the increasing use of alcohol or all of which are primary contributors to crimes at this age [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] Scientific research has led to remarkable breakthroughs in the field of medicine, resulting in the development of life-saving innovative treatments, and advanced surgical procedures [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] This may lead to lower self-esteem and antisocial behaviours, including delinquency, illegal use, and unsafe sexual relationships [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020

Idiom with Drugging

Không có idiom phù hợp