Bản dịch của từ Dunked trong tiếng Việt

Dunked

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dunked (Verb)

dˈʌŋkt
dˈʌŋkt
01

Ghi điểm bằng cách đưa bóng trực tiếp qua rổ từ trên cao, trong bóng rổ.

To score by putting the ball directly through the hoop from above in basketball.

Ví dụ

LeBron James dunked during the final game of the season.

LeBron James đã ghi điểm bằng cách đập bóng trong trận chung kết.

He didn't dunk in the last match against the Warriors.

Anh ấy đã không ghi điểm bằng cách đập bóng trong trận đấu với Warriors.

Did Michael Jordan ever dunk from the free-throw line?

Michael Jordan có bao giờ ghi điểm bằng cách đập bóng từ vạch ném phạt không?

02

Nhúng hoặc nhấn chìm một vật gì đó trong chất lỏng trong thời gian ngắn.

To dip or submerge something briefly in a liquid.

Ví dụ

She dunked her cookie into the milk during the party.

Cô ấy nhúng bánh quy vào sữa trong bữa tiệc.

He didn't dunk his sandwich in the soup at lunch.

Anh ấy không nhúng bánh sandwich vào súp lúc ăn trưa.

Did you dunk your fruit in the chocolate fountain yesterday?

Bạn đã nhúng trái cây vào nguồn sô cô la hôm qua chưa?

03

Nhúng vào chất lỏng, đặc biệt là nhúng hoàn toàn một vật gì đó.

To plunge into a liquid especially to immerse something completely.

Ví dụ

During the party, Sarah dunked her cookies in milk.

Trong bữa tiệc, Sarah đã nhúng bánh quy vào sữa.

He didn't dunk his phone in the pool.

Anh ấy đã không nhúng điện thoại vào hồ bơi.

Did you see him dunk the bread in soup?

Bạn có thấy anh ấy nhúng bánh mì vào súp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dunked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dunked

Không có idiom phù hợp