Bản dịch của từ During pregnancy trong tiếng Việt

During pregnancy

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

During pregnancy (Phrase)

dˈʊɹɨŋ pɹˈɛɡnənsi
dˈʊɹɨŋ pɹˈɛɡnənsi
01

Khi đang mang thai; tại một thời điểm nào đó trong thời gian mang thai.

While pregnant at some point in the duration of being pregnant.

Ví dụ

During pregnancy, many women experience cravings for specific foods like pickles.

Trong thời kỳ mang thai, nhiều phụ nữ thèm ăn những món nhất định như dưa chua.

Women do not always feel energetic during pregnancy, especially in the first trimester.

Phụ nữ không phải lúc nào cũng cảm thấy tràn đầy năng lượng trong thời kỳ mang thai, đặc biệt là trong ba tháng đầu.

What changes occur in women's bodies during pregnancy in different cultures?

Những thay đổi nào xảy ra trong cơ thể phụ nữ trong thời kỳ mang thai ở các nền văn hóa khác nhau?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/during pregnancy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Opponents of late childbearing may argue that advanced maternal and paternal ages can lead to health risks for both the child and parents, including increased chances of genetic disorders and complications [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with During pregnancy

Không có idiom phù hợp