Bản dịch của từ Earning trong tiếng Việt

Earning

Verb

Earning (Verb)

ˈɝnɪŋ
ˈɝɹnɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của kiếm tiền.

Present participle and gerund of earn.

Ví dụ

Her earning potential increased after completing the professional certification.

Khả năng kiếm tiền của cô tăng lên sau khi hoàn thành chứng chỉ nghề nghiệp.

Earning a decent living is a common concern among young professionals.

Kiếm được một cuộc sống tươm tất là mối quan tâm chung của các chuyên gia trẻ.

They are saving money for a trip by earning extra income online.

Họ đang tiết kiệm tiền cho một chuyến đi bằng cách kiếm thêm thu nhập trực tuyến.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] In terms of households with annual of above $75,0000, there were nearly 15 million $75,000-99,999 in 2007, but it later climbed to precisely 15 million at the end of the timeframe despite a negligible dip in 2011 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Additionally, from the exports of petroleum and engineered goods were the highest [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] For example, the CEO of Apple, Tim Cook, a high salary, a bonus, and stock options [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, clothing companies can use their retained to buy new equipment powered by renewable energy [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Earning

Không có idiom phù hợp