Bản dịch của từ Eastside trong tiếng Việt

Eastside

Noun [U/C] Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eastside (Noun)

ˈistsˈaɪd
ˈistsˈaɪd
01

Phần hoặc phía đông.

The eastern part or side.

Ví dụ

The eastside community center hosts events every Saturday for families.

Trung tâm cộng đồng ở phía đông tổ chức sự kiện mỗi thứ Bảy cho gia đình.

Many people do not visit the eastside due to safety concerns.

Nhiều người không đến thăm khu vực phía đông vì lo ngại về an toàn.

Is there a park on the eastside for children to play?

Có công viên nào ở phía đông cho trẻ em chơi không?

Eastside (Adjective)

ˈistsˈaɪd
ˈistsˈaɪd
01

Nằm ở hoặc hướng về phía đông.

Located in or toward the east.

Ví dụ

The eastside community center offers many social programs for residents.

Trung tâm cộng đồng ở phía đông cung cấp nhiều chương trình xã hội cho cư dân.

The eastside neighborhood does not have enough recreational spaces for families.

Khu phố phía đông không có đủ không gian giải trí cho các gia đình.

Is the eastside area known for its vibrant cultural events?

Khu vực phía đông có nổi tiếng với các sự kiện văn hóa sôi động không?

Eastside (Adverb)

ˈistsˈaɪd
ˈistsˈaɪd
01

Về phía đông.

Towards the east.

Ví dụ

Many families live on the eastside of Seattle for better schools.

Nhiều gia đình sống ở phía Đông Seattle để có trường học tốt hơn.

The eastside does not have enough parks for children to play.

Phía Đông không có đủ công viên cho trẻ em chơi.

Is the eastside safer than the westside for families?

Phía Đông có an toàn hơn phía Tây cho các gia đình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eastside/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eastside

Không có idiom phù hợp