Bản dịch của từ Eat dirt trong tiếng Việt

Eat dirt

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eat dirt (Phrase)

it dɚɹt
it dɚɹt
01

Chấp nhận thất bại hoặc bị sỉ nhục.

To accept defeat or humiliation.

Ví dụ

Many politicians eat dirt after losing elections, like John Kerry in 2004.

Nhiều chính trị gia chấp nhận thất bại sau khi thua bầu cử, như John Kerry năm 2004.

She did not eat dirt despite facing criticism from her peers.

Cô ấy đã không chấp nhận thất bại mặc dù bị chỉ trích từ bạn bè.

Do you think celebrities eat dirt after public scandals, like Will Smith?

Bạn có nghĩ rằng các ngôi sao nổi tiếng chấp nhận thất bại sau những scandal công khai, như Will Smith?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eat dirt/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eat dirt

Không có idiom phù hợp