Bản dịch của từ Ecclesiastic trong tiếng Việt

Ecclesiastic

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ecclesiastic (Noun)

ɪkliziˈæstɪk
ɪkliziˈæstɪk
01

Một linh mục hoặc thành viên của giáo sĩ.

A priest or member of the clergy.

Ví dụ

The ecclesiastic presided over the Sunday service at the local church.

Người tu chủ tế thánh lễ Chúa Nhật tại nhà thờ địa phương.

The ecclesiastic offered prayers for the well-being of the community.

Người tu cầu nguyện cho sự an lành của cộng đồng.

The ecclesiastic provided guidance and support to parishioners in need.

Người tu cung cấp sự hướng dẫn và hỗ trợ cho giáo dân cần giúp đỡ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ecclesiastic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ecclesiastic

Không có idiom phù hợp