Bản dịch của từ Eclipsing trong tiếng Việt
Eclipsing
Eclipsing (Verb)
Social media is eclipsing traditional news sources like newspapers and TV.
Mạng xã hội đang che khuất các nguồn tin tức truyền thống như báo và TV.
Social issues do not eclipse the importance of education in our society.
Các vấn đề xã hội không che khuất tầm quan trọng của giáo dục trong xã hội chúng ta.
Is social media eclipsing our ability to connect with real friends?
Mạng xã hội có đang che khuất khả năng kết nối với bạn bè thực sự không?
Dạng động từ của Eclipsing (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Eclipse |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Eclipsed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Eclipsed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Eclipses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Eclipsing |
Eclipsing (Adjective)
Làm lu mờ.
Social media is eclipsing traditional communication methods like face-to-face meetings.
Mạng xã hội đang che khuất các phương pháp giao tiếp truyền thống như gặp mặt trực tiếp.
Social issues are not eclipsing the importance of economic development.
Các vấn đề xã hội không làm lu mờ tầm quan trọng của phát triển kinh tế.
Is technology eclipsing our ability to connect with others socially?
Liệu công nghệ có đang làm lu mờ khả năng kết nối xã hội của chúng ta không?