Bản dịch của từ Overshadowing trong tiếng Việt

Overshadowing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overshadowing (Verb)

01

Xuất hiện nổi bật hơn hoặc quan trọng hơn nhiều so với.

Appear much more prominent or important than.

Ví dụ

Her success was overshadowing his achievements in the community.

Sự thành công của cô ấy đã che mờ thành tích của anh ấy trong cộng đồng.

The negative comments were not overshadowing the positive impact of the project.

Những bình luận tiêu cực không che mờ tác động tích cực của dự án.

Was the controversy overshadowing the main message in the speech?

Liệu vấn đề gây tranh cãi có che mờ thông điệp chính trong bài phát biểu không?

Dạng động từ của Overshadowing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overshadow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overshadowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overshadowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overshadows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overshadowing

Overshadowing (Adjective)

01

Thống trị hoặc làm lu mờ một cái gì đó.

Dominating or eclipsing something.

Ví dụ

The overshadowing issue in society is income inequality.

Vấn đề ánh bóng trong xã hội là bất bình đẳng thu nhập.

Her success was overshadowing his achievements in the community.

Thành công của cô ấy đè bóng lên thành tựu của anh ấy trong cộng đồng.

Is overshadowing a positive or negative influence in social dynamics?

Ánh bóng là một ảnh hưởng tích cực hay tiêu cực trong động lực xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overshadowing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Furthermore, the ubiquitous nature of advertising, especially through digital channels, ensures that these messages reach us incessantly, reinforcing materialistic values and other aspects of life that traditionally held significance, such as simplicity, contentment, and the joy of experiences over possessions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] While there are potential benefits, the enormous costs, long-term financial burdens, and underutilized amenities typically these gains [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] While there are several potential disadvantages to this trend, I believe they are by the benefits that technology offers young people [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023

Idiom with Overshadowing

Không có idiom phù hợp