Bản dịch của từ Dominating trong tiếng Việt

Dominating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dominating (Verb)

dˈɑmənˌeiɾɪŋ
dˈɑmənˌeiɾɪŋ
01

Thực hiện kiểm soát hoặc ảnh hưởng đến ai đó hoặc một cái gì đó.

Exercising control or influence over someone or something.

Ví dụ

The wealthy elite dominating the political landscape faced backlash from the public.

Tầng lớp giàu có thống trị bối cảnh chính trị phải đối mặt với phản ứng dữ dội từ công chúng.

Social media influencers dominating online platforms attract millions of followers.

Những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội thống trị các nền tảng trực tuyến thu hút hàng triệu người theo dõi.

The dominating presence of certain celebrities shapes societal trends and behaviors.

Sự hiện diện thống trị của một số người nổi tiếng định hình các xu hướng và hành vi xã hội.

Dạng động từ của Dominating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dominate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dominated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dominated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dominates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dominating

Dominating (Adjective)

dˈɑmənˌeiɾɪŋ
dˈɑmənˌeiɾɪŋ
01

Có quyền kiểm soát hoặc ảnh hưởng.

Having the power to control or influence.

Ví dụ

Influential leaders have a dominating presence in social movements.

Các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng có sự hiện diện thống trị trong các phong trào xã hội.

Controlling behavior can be seen as dominating in social interactions.

Hành vi kiểm soát có thể được coi là chiếm ưu thế trong các tương tác xã hội.

Individuals with dominating personalities often take charge in social situations.

Các cá nhân có tính cách thống trị thường chịu trách nhiệm trong các tình huống xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dominating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Bad news the headlines is having an undesirable influence on society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
[...] However, the rise of brand names can be a factor leading to monopoly as large companies will attempt to and finally wipe out smaller rivals to maintain their positions [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Despite a marginal drop of 7%, the food industry still other sectors after a decade [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] By 2010, however, the percentage of individuals working in the sales sector underwent a more than twofold increase when the percentage amounted to 64%, that of manufacturing to reach the first ranking; at the same time, the percentage of jobs in the two other industries halved [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Dominating

Không có idiom phù hợp