Bản dịch của từ Econometrician trong tiếng Việt

Econometrician

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Econometrician (Noun)

ɪkɑnəmɪtɹˈɪʃn
ɪkɑnəmɪtɹˈɪʃn
01

Một người sử dụng số liệu thống kê và toán học để nghiên cứu các xu hướng kinh tế.

A person who uses statistics and mathematics to study economic trends.

Ví dụ

The econometrician analyzed the data from the 2020 census in detail.

Nhà kinh tế lượng đã phân tích dữ liệu từ cuộc điều tra dân số năm 2020.

An econometrician does not ignore social factors in economic studies.

Một nhà kinh tế lượng không bỏ qua các yếu tố xã hội trong nghiên cứu kinh tế.

Can an econometrician predict social changes using statistical methods?

Liệu một nhà kinh tế lượng có thể dự đoán sự thay đổi xã hội bằng phương pháp thống kê không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Econometrician cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Econometrician

Không có idiom phù hợp