Bản dịch của từ Economically trong tiếng Việt

Economically

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Economically (Adverb)

01

Theo cách được kết nối với nền kinh tế hoặc tài chính.

In a way that is connected with economy or finance.

Ví dụ

The city spent economically on public transportation improvements last year.

Thành phố đã chi tiêu một cách tiết kiệm cho giao thông công cộng năm ngoái.

They do not invest economically in community programs for social welfare.

Họ không đầu tư một cách tiết kiệm vào các chương trình cộng đồng.

How can we spend economically to improve social services in 2024?

Chúng ta có thể chi tiêu một cách tiết kiệm như thế nào để cải thiện dịch vụ xã hội vào năm 2024?

She economically managed her household budget.

Cô ấy quản lý ngân sách hộ gia đình một cách kinh tế.

He did not economically invest in the stock market.

Anh ấy không đầu tư vào thị trường chứng khoán một cách kinh tế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Economically cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] Therefore, people consider printed work and films as and accessible learning resources [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Obtaining news online is not only convenient, but it is also and environmentally friendly [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
[...] Regarding individual merits, customers now can enjoy inexpensive purchases of diverse types of goods, which is particularly favourable for the households with limited incomes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Indeed, access to all resources of a traditional course is offered, which allows learners to freely choose a wide range of different subjects, from science to [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Economically

Không có idiom phù hợp