Bản dịch của từ Economize trong tiếng Việt

Economize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Economize (Verb)

ikˈɑnəmˌɑɪz
ɪkˈɑnəmˌɑɪz
01

Chi tiêu ít hơn; giảm chi phí của một người.

Spend less; reduce one's expenses.

Ví dụ

To economize, she started bringing lunch from home.

Để tiết kiệm, cô ấy bắt đầu mang cơm từ nhà.

Many families are trying to economize during the economic downturn.

Nhiều gia đình đang cố gắng tiết kiệm trong thời kỳ suy thoái kinh tế.

It's important to economize on unnecessary expenses to save money.

Quan trọng để tiết kiệm vào các chi phí không cần thiết để tiết kiệm tiền.

Dạng động từ của Economize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Economize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Economized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Economized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Economizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Economizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Economize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] On the other hand, societal problems and hardship may contribute to criminal conduct [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] There are several initiatives to reduce inequality, including progressive taxation and minimum salary legislation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] The other important part of that growth to consider is growth [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: The level of inflation is a serious impediment to recovery [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Economize

Không có idiom phù hợp