Bản dịch của từ Effing trong tiếng Việt

Effing

Adjective

Effing (Adjective)

ˈɛfɨŋ
ˈɛfɨŋ
01

Được sử dụng như một uyển ngữ cho 'chết tiệt', để nhấn mạnh hoặc thể hiện sự khó chịu.

Used as a euphemism for ‘fucking’, for emphasis or to express annoyance.

Ví dụ

She was effing tired after the long protest march.

Cô ấy rất mệt mỏi sau cuộc biểu tình kéo dài.

The effing bureaucracy made it hard to organize community events.

Sự rườm rà khó khăn khiến việc tổ chức sự kiện cộng đồng.

Effing regulations stifled free speech during the social movement.

Những quy định rườm rà làm kiềm chế quyền tự do ngôn luận trong phong trào xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Effing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Effing

Không có idiom phù hợp