Bản dịch của từ Fucking trong tiếng Việt

Fucking

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fucking (Adjective)

fˈʌkɪŋ
fˈʌkɪŋ
01

Được sử dụng để nhấn mạnh hoặc thể hiện sự tức giận, khó chịu, khinh thường hoặc ngạc nhiên.

Used for emphasis or to express anger, annoyance, contempt, or surprise.

Ví dụ

The fucking traffic jam made me late for the meeting.

Cái tắc đường chết mẹ đã làm tôi trễ cuộc họp.

She was so fucking rude to the waiter at the restaurant.

Cô ấy đã cực kỳ thô lỗ với người phục vụ ở nhà hàng.

I can't believe he said that fucking comment in front of everyone.

Tôi không thể tin được anh ấy đã nói lời bình luận đó trước mặt mọi người.

Dạng tính từ của Fucking (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fucking

Đéo

-

-

Fucking (Adverb)

fˈʌkɪŋ
fˈʌkɪŋ
01

Được sử dụng để nhấn mạnh hoặc thể hiện sự tức giận, khó chịu, khinh thường hoặc ngạc nhiên.

Used for emphasis or to express anger, annoyance, contempt, or surprise.

Ví dụ

She was fucking angry about the unfair treatment she received.

Cô ấy rất tức giận về sự đối xử không công bằng mà cô ấy nhận được.

He swore loudly, yelling 'This is fucking ridiculous!'

Anh ấy chửi rất to, hét lên 'Điều này thật là điên rồ!'

The students were fucking tired after the long day of exams.

Các học sinh rất mệt sau một ngày dài thi.

Dạng trạng từ của Fucking (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fucking

Đéo

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fucking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fucking

Không có idiom phù hợp