Bản dịch của từ Elective trong tiếng Việt

Elective

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elective (Adjective)

ɪlˈɛktɪv
ɪlˈɛktɪv
01

Liên quan tới hoặc làm việc thông qua bầu cử.

Related to or working by means of election.

Ví dụ

Taking elective courses can help students explore their interests.

Học các môn học tự chọn có thể giúp sinh viên khám phá sở thích của họ.

Not all universities offer a wide range of elective subjects.

Không phải tất cả các trường đại học đều cung cấp một loạt các môn học tự chọn rộng lớn.

Do you think elective classes should be mandatory in all schools?

Bạn có nghĩ rằng các lớp học tự chọn nên là bắt buộc ở tất cả các trường không?

02

(điều trị bằng phẫu thuật hoặc y tế) do bệnh nhân lựa chọn thay vì cần thiết khẩn cấp.

Of surgical or medical treatment chosen by the patient rather than urgently necessary.

Ví dụ

Taking an elective course in psychology helped me understand human behavior.

Học một khóa học tùy chọn về tâm lý giúp tôi hiểu hành vi con người.

She decided against elective surgery and opted for a holistic approach instead.

Cô ấy quyết định không phẫu thuật tùy chọn và chọn lựa phương pháp toàn diện thay vào đó.

Do you think taking elective classes in college is beneficial for students?

Bạn nghĩ rằng việc học các lớp học tùy chọn ở đại học có lợi ích cho sinh viên không?

Taking an elective course in sociology helped improve my writing skills.

Học một khóa học tự chọn về xã hội giúp cải thiện kỹ năng viết của tôi.

She decided against elective surgery and opted for alternative treatments.

Cô ấy quyết định không chọn phẫu thuật tự chọn và chọn các liệu pháp thay thế.

Dạng tính từ của Elective (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Elective

Chọn lọc

More elective

Chọn lọc hơn

Most elective

Chọn nhiều nhất

Elective (Noun)

ɪlˈɛktɪv
ɪlˈɛktɪv
01

Một khóa học tùy chọn.

An optional course of study.

Ví dụ

Taking an elective in sociology helped me learn more about cultures.

Việc học một môn học tùy chọn về xã hội giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa.

I didn't choose the elective on psychology because I prefer history.

Tôi không chọn môn học tùy chọn về tâm lý vì tôi thích lịch sử hơn.

Did you take any elective courses related to social sciences last semester?

Bạn đã học bất kỳ môn học tùy chọn nào liên quan đến khoa học xã hội hồi học kỳ trước chưa?

Dạng danh từ của Elective (Noun)

SingularPlural

Elective

Electives

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Elective cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] To illustrate, when people have sufficient information about presidential candidates in the upcoming they would know who they should cast their vote for, which is an important decision as the future of their country depends on it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020

Idiom with Elective

Không có idiom phù hợp