Bản dịch của từ Electrostatics trong tiếng Việt

Electrostatics

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Electrostatics (Noun)

ɪlɛktɹəstˈætɪks
ɪlɛktɹəstˈætɪks
01

Nghiên cứu về điện tích hoặc trường đứng yên trái ngược với dòng điện.

The study of stationary electric charges or fields as opposed to electric currents.

Ví dụ

Electrostatics plays a role in how people feel about each other.

Điện tĩnh có vai trò trong cảm giác của mọi người với nhau.

Many people do not understand electrostatics in everyday life.

Nhiều người không hiểu điện tĩnh trong cuộc sống hàng ngày.

What is the importance of electrostatics in social interactions?

Tầm quan trọng của điện tĩnh trong các tương tác xã hội là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/electrostatics/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electrostatics

Không có idiom phù hợp