Bản dịch của từ Emotional instability trong tiếng Việt

Emotional instability

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emotional instability (Noun)

01

Một trạng thái không ổn định về mặt cảm xúc.

A state of being emotionally unstable.

Ví dụ

Many people face emotional instability during social gatherings and events.

Nhiều người gặp phải sự không ổn định cảm xúc trong các buổi gặp mặt xã hội.

She does not show emotional instability when discussing her social life.

Cô ấy không thể hiện sự không ổn định cảm xúc khi nói về đời sống xã hội của mình.

Can emotional instability affect friendships in social situations?

Sự không ổn định cảm xúc có thể ảnh hưởng đến tình bạn trong các tình huống xã hội không?

Emotional instability (Adjective)

01

Đặc trưng bởi sự bất ổn về cảm xúc.

Characterized by emotional instability.

Ví dụ

Many teenagers experience emotional instability during their high school years.

Nhiều thanh thiếu niên trải qua sự không ổn định cảm xúc trong những năm trung học.

Adults do not always show emotional instability in their relationships.

Người lớn không phải lúc nào cũng thể hiện sự không ổn định cảm xúc trong các mối quan hệ.

Does emotional instability affect social interactions among young adults?

Sự không ổn định cảm xúc có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội ở người lớn trẻ tuổi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Emotional instability cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Emotional instability

Không có idiom phù hợp