Bản dịch của từ Emulsifies trong tiếng Việt
Emulsifies

Emulsifies (Verb)
Tạo thành hoặc trộn với một chất mà thông thường nó không thể trộn lẫn được.
To make into or mix with a substance in which it is normally immiscible.
The chef emulsifies oil and vinegar for a delicious salad dressing.
Đầu bếp nhũ hóa dầu và giấm cho nước sốt salad ngon miệng.
She does not emulsify the ingredients well in her cooking class.
Cô ấy không nhũ hóa các nguyên liệu tốt trong lớp học nấu ăn.
Does the recipe emulsify the sauce properly for the dish?
Công thức có nhũ hóa nước sốt đúng cách cho món ăn không?
The chef emulsifies oil and vinegar for a delicious salad dressing.
Đầu bếp nhũ hóa dầu và giấm để làm nước sốt salad ngon.
She does not emulsify the ingredients properly in her cooking class.
Cô ấy không nhũ hóa nguyên liệu đúng cách trong lớp học nấu ăn.
How does the chef emulsify the mixture for the social event?
Đầu bếp nhũ hóa hỗn hợp cho sự kiện xã hội như thế nào?
The chef emulsifies oil and vinegar for the salad dressing.
Đầu bếp nhũ hóa dầu và giấm cho nước sốt salad.
The recipe does not emulsify the ingredients properly, causing separation.
Công thức không nhũ hóa nguyên liệu đúng cách, gây ra sự tách biệt.
How does the chef emulsify the sauce for better texture?
Đầu bếp nhũ hóa nước sốt như thế nào để có kết cấu tốt hơn?
Dạng động từ của Emulsifies (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Emulsify |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Emulsified |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Emulsified |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Emulsifies |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Emulsifying |
Emulsifies (Noun)
Một tác nhân hoặc chất hoạt động như chất nhũ hóa.
An agent or substance that acts as an emulsifier.
The community center emulsifies different cultures through various social events.
Trung tâm cộng đồng kết hợp các nền văn hóa khác nhau qua các sự kiện xã hội.
Social media does not emulsify diverse opinions effectively in discussions.
Mạng xã hội không kết hợp các ý kiến đa dạng hiệu quả trong các cuộc thảo luận.
How does art emulsify social issues in community projects?
Nghệ thuật kết hợp các vấn đề xã hội trong các dự án cộng đồng như thế nào?
Họ từ
Từ "emulsifies" xuất phát từ động từ "emulsify", có nghĩa là quá trình hòa trộn hai chất lỏng không thể hòa tan, như dầu và nước, với nhau để tạo thành một nhũ tương. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, cách sử dụng và nghĩa của từ này không có sự khác biệt rõ rệt, tuy nhiên, từ này thường xuất hiện trong ngữ cảnh ẩm thực và hóa học. Các chất nhũ hóa thường được sử dụng để ổn định nhũ tương, làm tăng tính đồng nhất của sản phẩm.