Bản dịch của từ Emulsion trong tiếng Việt

Emulsion

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emulsion (Noun)

ɪmˈʌlʃn
ɪmˈʌlʃn
01

Một loại sơn dùng cho tường, bao gồm bột màu liên kết với nhựa tổng hợp tạo thành nhũ tương với nước.

A type of paint used for walls consisting of pigment bound in a synthetic resin which forms an emulsion with water.

Ví dụ

The emulsion used in schools helps create a vibrant learning environment.

Sơn nhũ được sử dụng trong các trường học giúp tạo môi trường học tập sôi động.

They did not choose an emulsion for the community center's interior design.

Họ đã không chọn sơn nhũ cho thiết kế nội thất của trung tâm cộng đồng.

Is this emulsion safe for children's rooms in the neighborhood?

Sơn nhũ này có an toàn cho phòng trẻ em trong khu phố không?

The emulsion paint dried quickly on the walls.

Sơn phủ khô nhanh trên tường.

I didn't like the color of the emulsion used in the room.

Tôi không thích màu sắc của sơn phủ được sử dụng trong phòng.

02

Sự phân tán mịn của những giọt nhỏ của chất lỏng này trong một chất lỏng khác mà nó không tan hoặc không thể trộn được.

A fine dispersion of minute droplets of one liquid in another in which it is not soluble or miscible.

Ví dụ

The chef created an emulsion for the salad dressing at the event.

Đầu bếp đã tạo ra một hỗn hợp cho nước sốt salad tại sự kiện.

The presentation did not include information about the emulsion process.

Bài thuyết trình không bao gồm thông tin về quá trình hỗn hợp.

Is the emulsion used in the cooking demonstration effective for dressings?

Hỗn hợp được sử dụng trong buổi trình diễn nấu ăn có hiệu quả cho nước sốt không?

She used an emulsion of oil and water for her painting.

Cô ấy đã sử dụng một hỗn hợp của dầu và nước cho bức tranh của mình.

Avoid using emulsion in IELTS writing as it may confuse readers.

Tránh sử dụng hỗn hợp trong viết IELTS vì nó có thể làm người đọc bối rối.

Dạng danh từ của Emulsion (Noun)

SingularPlural

Emulsion

Emulsions

Emulsion (Verb)

ɪmˈʌlʃn
ɪmˈʌlʃn
01

Sơn bằng nhũ tương.

Paint with emulsion.

Ví dụ

They will emulsion the community center in bright colors next week.

Họ sẽ sơn nhà văn hóa cộng đồng bằng màu sáng vào tuần tới.

The volunteers did not emulsion the school walls last Saturday.

Các tình nguyện viên đã không sơn tường trường học vào thứ Bảy tuần trước.

Will they emulsion the playground this month for the children?

Họ sẽ sơn sân chơi trong tháng này cho trẻ em không?

She prefers to emulsion the walls in her apartment.

Cô ấy thích sơn tường trong căn hộ của mình.

He doesn't know how to emulsion furniture for the room.

Anh ấy không biết cách sơn đồ đạc cho phòng.

Dạng động từ của Emulsion (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Emulsion

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Emulsioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Emulsioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Emulsions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Emulsioning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Emulsion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Emulsion

Không có idiom phù hợp