Bản dịch của từ Encrustation trong tiếng Việt

Encrustation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Encrustation (Noun)

ɛnkɹəstˈeɪʃn
ɛnkɹəstˈeɪʃn
01

Hành động đóng rắn hoặc trạng thái được nạm.

The action of encrusting or state of being encrusted.

Ví dụ

The encrustation of social norms can limit personal expression in society.

Sự phủ lớp của các chuẩn mực xã hội có thể hạn chế sự biểu đạt cá nhân.

The encrustation of outdated traditions is not beneficial for modern communities.

Sự phủ lớp của các truyền thống lỗi thời không có lợi cho các cộng đồng hiện đại.

Is the encrustation of cultural practices necessary for social cohesion?

Liệu sự phủ lớp của các thực hành văn hóa có cần thiết cho sự gắn kết xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/encrustation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Encrustation

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.