Bản dịch của từ Engrossing trong tiếng Việt

Engrossing

Adjective

Engrossing (Adjective)

ɛngɹˈoʊsɪŋ
ɪngɹˈoʊsɪŋ
01

Thu hút tất cả sự chú ý hoặc quan tâm của một người.

Absorbing all ones attention or interest.

Ví dụ

The engrossing documentary captivated the audience with its powerful storytelling.

Bộ phim tài liệu hấp dẫn đã thu hút khán giả bằng cách kể chuyện mạnh mẽ của mình.

The engrossing novel kept readers up all night, eager to know the ending.

Cuốn tiểu thuyết hấp dẫn đã khiến độc giả thức trắng cả đêm, háo hức biết kết thúc.

The engrossing art exhibition drew in a large crowd of art enthusiasts.

Triển lãm nghệ thuật hấp dẫn đã thu hút một đám đông lớn của những người yêu nghệ thuật.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Engrossing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Nowadays, individuals may sit together at a table but remain in their smartphones, creating an emotional distance among them [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] For instance, at social gatherings, I often see people in their screens, not fully engaging with the people around them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO

Idiom with Engrossing

Không có idiom phù hợp