Bản dịch của từ Absorbing trong tiếng Việt

Absorbing

Adjective Verb

Absorbing (Adjective)

01

Hấp dẫn, điều đó duy trì sự quan tâm của ai đó.

Engrossing that sustains someones interest.

Ví dụ

The absorbing documentary captivated the audience for hours.

Bộ phim tài liệu hấp dẫn đã thu hút khán giả suốt giờ đồng hồ.

She found the absorbing novel so interesting that she read it twice.

Cô ấy thấy cuốn tiểu thuyết hấp dẫn đến mức đọc lại hai lần.

The absorbing conversation at the party made the evening unforgettable.

Cuộc trò chuyện hấp dẫn tại bữa tiệc khiến cho buổi tối trở nên khó quên.

02

(thống kê, của một trạng thái) cho phép một quá trình đi vào nhưng không được rời khỏi nó.

Statistics of a state allowing a process to enter it but not to leave it.

Ví dụ

The absorbing data showed a rise in unemployment rates.

Dữ liệu hấp dẫn cho thấy tỷ lệ thất nghiệp tăng.

She found the absorbing report on social media trends.

Cô ấy thấy báo cáo hấp dẫn về xu hướng trên mạng xã hội.

The absorbing research project captivated many students' attention.

Dự án nghiên cứu hấp dẫn đã thu hút sự chú ý của nhiều sinh viên.

Absorbing (Verb)

01

Phân từ hiện tại và gerund của hấp thụ.

Present participle and gerund of absorb.

Ví dụ

Reading novels is absorbing.

Đọc tiểu thuyết rất hấp dẫn.

She finds painting absorbing.

Cô ấy thấy việc vẽ tranh rất hấp dẫn.

Watching documentaries can be absorbing.

Xem phim tài liệu có thể rất hấp dẫn.

Dạng động từ của Absorbing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Absorb

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Absorbed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Absorbed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Absorbs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Absorbing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Absorbing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] This makes it even more difficult for people to information that might enhance their language skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] In addition, knowledge on the Internet is stored in different formats, which helps learners the information more effectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] At the same time, plants aid in the process through transpiration, releasing water vapour from their leaves after it from the ground [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Firstly, sun rays are by the transparent glass, thereby capturing the heat of these rays of sunlight inside the panel [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021

Idiom with Absorbing

Không có idiom phù hợp