Bản dịch của từ Entrancement trong tiếng Việt

Entrancement

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Entrancement (Noun)

01

Trạng thái bị mê hoặc hoặc bị mê hoặc.

The state of being entranced or fascinated.

Ví dụ

The entrancement of the audience was evident during the concert last night.

Sự mê hoặc của khán giả rõ ràng trong buổi hòa nhạc tối qua.

The entrancement of social media users can lead to addiction issues.

Sự mê hoặc của người dùng mạng xã hội có thể dẫn đến vấn đề nghiện.

Is the entrancement of reality TV shows affecting young people's choices?

Sự mê hoặc của các chương trình truyền hình thực tế có ảnh hưởng đến lựa chọn của giới trẻ không?

Entrancement (Verb)

01

Thu hút sự chú ý đầy mê hoặc của.

Capture the fascinated attention of.

Ví dụ

The speaker's story created an entrancement among the audience at TEDx.

Câu chuyện của diễn giả đã tạo ra sự mê hoặc trong khán giả tại TEDx.

The movie did not create an entrancement for the viewers at all.

Bộ phim không tạo ra sự mê hoặc nào cho khán giả cả.

Did the performance at the festival cause an entrancement for everyone?

Buổi biểu diễn tại lễ hội có gây ra sự mê hoặc cho mọi người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/entrancement/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Entrancement

Không có idiom phù hợp