Bản dịch của từ Equal opportunity trong tiếng Việt

Equal opportunity

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Equal opportunity (Phrase)

01

Nguyên tắc đối xử với tất cả mọi người như nhau, bất kể đặc điểm hay hoàn cảnh của họ.

The principle of treating all people the same regardless of their characteristics or background.

Ví dụ

Equal opportunity is essential for a fair society in the USA.

Cơ hội bình đẳng là điều cần thiết cho một xã hội công bằng ở Mỹ.

Many companies do not provide equal opportunity for all applicants.

Nhiều công ty không cung cấp cơ hội bình đẳng cho tất cả ứng viên.

Does equal opportunity really exist in education systems worldwide?

Cơ hội bình đẳng có thật sự tồn tại trong hệ thống giáo dục toàn cầu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/equal opportunity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] As the result of women's protest for their rights, mothers now have for education and work, which allows the other spouse to assume responsibility as a stay-at-home parent to take care of the children and the housework [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016

Idiom with Equal opportunity

Không có idiom phù hợp