Bản dịch của từ Evanescence trong tiếng Việt
Evanescence
Evanescence (Noun)
Hành động hoặc quá trình biến mất dần dần.
The act or process of disappearing gradually.
The evanescence of friendships can be surprising during college years.
Sự biến mất của tình bạn có thể gây bất ngờ trong những năm đại học.
Social media does not prevent the evanescence of real-life connections.
Mạng xã hội không ngăn chặn sự biến mất của các kết nối thực tế.
Is the evanescence of community bonds common in urban areas?
Liệu sự biến mất của các mối liên kết cộng đồng có phổ biến ở khu đô thị không?
Họ từ
Evanescence là một danh từ trong tiếng Anh, mang ý nghĩa về sự biến mất hoặc tan biến một cách nhanh chóng và không thể trở lại. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh nghệ thuật hoặc triết học để diễn tả trạng thái tạm thời của những cảm xúc hoặc sự vật. Không có phiên bản khác nhau giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ cho từ này; cách phát âm và ý nghĩa đều giống nhau. Tuy nhiên, thuật ngữ này có thể gợi nhớ đến sự mơ hồ và sự bất ổn của cuộc sống.
Từ "evanescence" xuất phát từ gốc Latin "evanescere", có nghĩa là "tan biến" hoặc "biến mất". Gốc từ này được tạo thành từ tiền tố "e-" (ra ngoài) và "vanescere" (biến mất). Thuật ngữ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ đầu thế kỷ 19 để chỉ trạng thái hoặc quá trình mờ dần, không còn hiện hữu. Hiện nay, "evanescence" thường liên quan đến tính tạm thời, sự phù du của sự vật và ý niệm về sự chốc lát trong cuộc sống.
Từ "evanescence" xuất hiện với tần suất thấp trong các bài thi IELTS, đặc biệt là trong các phần Nghe, Nói, Đọc và Viết. Thông thường, từ này liên quan đến các tình huống mô tả sự biến mất, thoáng qua hoặc không bền vững, ví dụ như trong văn học hoặc triết lý liên quan đến bản chất tạm thời của cuộc sống. Trong các văn cảnh khác, "evanescence" thường được sử dụng để miêu tả hiện tượng tự nhiên, nghệ thuật, hoặc những cảm xúc khó nắm bắt.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp