Bản dịch của từ Evaporated trong tiếng Việt

Evaporated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Evaporated (Verb)

ivˈæpɚeɪtɪd
ɪvˈæpɚeɪtɪd
01

Chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.

To change from a liquid to a vapor.

Ví dụ

The water evaporated quickly under the sun during the picnic.

Nước đã bay hơi nhanh chóng dưới ánh nắng trong buổi picnic.

The ice didn't evaporate at all in the cold room.

Viên đá hoàn toàn không bay hơi trong phòng lạnh.

Did the soda evaporate before we finished our meal?

Nước ngọt đã bay hơi trước khi chúng ta ăn xong chưa?

02

Biến mất hoặc biến mất.

To disappear or vanish.

Ví dụ

Many friendships evaporated during the pandemic lockdown in 2020.

Nhiều tình bạn đã biến mất trong thời gian phong tỏa đại dịch năm 2020.

Not all social connections evaporated after high school graduation.

Không phải tất cả các mối quan hệ xã hội đều biến mất sau khi tốt nghiệp trung học.

Did your friendships evaporate during the transition to college life?

Các mối quan hệ bạn bè của bạn có biến mất trong quá trình chuyển tiếp vào đại học không?

03

Chết đi hoặc tiêu tan.

To die out or dissipate.

Ví dụ

Many friendships evaporated during the pandemic lockdown in 2020.

Nhiều tình bạn đã biến mất trong thời gian phong tỏa năm 2020.

Not all social connections evaporated after graduation from college.

Không phải tất cả các mối quan hệ xã hội đều biến mất sau khi tốt nghiệp.

Did your friendships evaporate after you moved to a new city?

Các mối quan hệ của bạn có biến mất sau khi bạn chuyển đến thành phố mới không?

Dạng động từ của Evaporated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Evaporate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Evaporated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Evaporated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Evaporates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Evaporating

Evaporated (Adjective)

01

Đã bốc hơi hoặc đã trở thành hơi nước.

Having evaporated or having become vapor.

Ví dụ

The water evaporated quickly under the hot sun in July.

Nước đã bay hơi nhanh chóng dưới ánh nắng nóng vào tháng Bảy.

The ice cream evaporated before we could eat it.

Kem đã bay hơi trước khi chúng tôi kịp ăn.

Did the rain evaporate before reaching the ground?

Có phải mưa đã bay hơi trước khi chạm đất không?

02

Khó nắm bắt, thoáng qua.

Elusive fleeting.

Ví dụ

Many friendships evaporated after high school graduation in 2022.

Nhiều tình bạn đã biến mất sau khi tốt nghiệp trung học năm 2022.

Not all social connections evaporated during the pandemic.

Không phải tất cả các kết nối xã hội đều biến mất trong đại dịch.

Have friendships evaporated for you since moving to a new city?

Có phải tình bạn đã biến mất với bạn từ khi chuyển đến thành phố mới không?

03

Thiếu chất hoặc độ rắn chắc.

Lacking substance or solidity.

Ví dụ

The community's support evaporated after the scandal broke last year.

Sự hỗ trợ của cộng đồng đã biến mất sau khi vụ bê bối xảy ra.

Many friendships evaporated during the pandemic, leaving people feeling isolated.

Nhiều tình bạn đã tan biến trong đại dịch, khiến mọi người cảm thấy cô đơn.

Did trust among neighbors evaporate after the recent crime wave?

Liệu lòng tin giữa các hàng xóm có tan biến sau làn sóng tội phạm gần đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/evaporated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] Having been completely fermented, this liquid then lets off its steam via using more heat, which is up to 100 Celsius degrees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
[...] Once the water has been processed, it is then pumped on to stage 2 where it undergoes and carbonation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The water cycle commences with and transpiration, as the sun's heat causes water in oceans, rivers, and lakes to transform into water vapour rising into the atmosphere [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] After an 8-hour stage, the mixture becomes a thick liquid and is put to chill at 5 Celsius degrees for 6 hours [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022

Idiom with Evaporated

Không có idiom phù hợp