Bản dịch của từ Even-toed trong tiếng Việt

Even-toed

Adjective

Even-toed (Adjective)

01

Có số ngón chân chức năng chẵn trên mỗi bàn chân.

Having an even number of functional toes on each foot.

Ví dụ

The even-toed animals, like deer, are common in parks.

Những động vật có móng chẵn, như hươu, phổ biến trong công viên.

Not all mammals are even-toed; some have odd toes.

Không phải tất cả động vật có vú đều có móng chẵn; một số có móng lẻ.

Are even-toed species more adaptable in urban environments?

Các loài có móng chẵn có thích nghi hơn trong môi trường đô thị không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Even-toed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Even-toed

Không có idiom phù hợp