Bản dịch của từ Evenhanded trong tiếng Việt

Evenhanded

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Evenhanded (Adjective)

ˈivnhˈændɪd
ˈivnhˈændɪd
01

Không thiên vị; hội chợ.

Unbiased fair.

Ví dụ

The evenhanded judge treated both parties with fairness during the trial.

Thẩm phán công bằng đã đối xử với cả hai bên một cách công bằng trong phiên tòa.

An evenhanded approach is not always easy in social discussions.

Một cách tiếp cận công bằng không phải lúc nào cũng dễ dàng trong các cuộc thảo luận xã hội.

Is the government evenhanded in its support for all communities?

Chính phủ có công bằng trong việc hỗ trợ tất cả các cộng đồng không?

Evenhanded (Adverb)

ˈivnhˈændɪd
ˈivnhˈændɪd
01

Một cách khách quan.

In an impartial manner.

Ví dụ

The judge ruled evenhandedly in the case of Smith versus Johnson.

Thẩm phán đã phán quyết công bằng trong vụ Smith kiện Johnson.

She did not treat the two groups evenhandedly during the discussion.

Cô ấy không đối xử công bằng với hai nhóm trong cuộc thảo luận.

Is the committee making decisions evenhandedly for all community members?

Ủy ban có đưa ra quyết định công bằng cho tất cả thành viên cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Evenhanded cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Evenhanded

Không có idiom phù hợp