Bản dịch của từ Event management trong tiếng Việt

Event management

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Event management (Noun)

ɨvˈɛnt mˈænədʒmənt
ɨvˈɛnt mˈænədʒmənt
01

Quá trình lập kế hoạch, tổ chức và thực hiện các sự kiện như hội nghị, đám cưới và lễ hội.

The process of planning organizing and executing events such as conferences weddings and festivals.

Ví dụ

Event management is crucial for successful festivals like Coachella and Lollapalooza.

Quản lý sự kiện rất quan trọng cho các lễ hội như Coachella và Lollapalooza.

Event management does not guarantee a perfect wedding without proper planning.

Quản lý sự kiện không đảm bảo một đám cưới hoàn hảo nếu không có kế hoạch.

Is event management necessary for organizing community gatherings effectively?

Quản lý sự kiện có cần thiết cho việc tổ chức các buổi họp cộng đồng hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/event management/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Event management

Không có idiom phù hợp