Bản dịch của từ Organizing trong tiếng Việt

Organizing

Verb Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Organizing (Verb)

ˈɔr.ɡəˌnaɪ.zɪŋ
ˈɔr.ɡəˌnaɪ.zɪŋ
01

Sắp xếp một cách có hệ thống; đặt hàng.

Arrange systematically order.

Ví dụ

They are organizing a community event for Earth Day next month.

Họ đang tổ chức một sự kiện cộng đồng cho Ngày Trái Đất tháng tới.

She is not organizing the charity dinner this year.

Cô ấy không tổ chức bữa tối từ thiện năm nay.

Dạng động từ của Organizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Organize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Organized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Organized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Organizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Organizing

Organizing (Noun)

ˈɔr.ɡəˌnaɪ.zɪŋ
ˈɔr.ɡəˌnaɪ.zɪŋ
01

Hành động tổ chức một cái gì đó.

The action of organizing something.

Ví dụ

Organizing events helps build community connections among local residents like Sarah.

Tổ chức sự kiện giúp xây dựng kết nối cộng đồng giữa các cư dân như Sarah.

They are not organizing any social gatherings this month due to restrictions.

Họ không tổ chức bất kỳ buổi gặp mặt xã hội nào trong tháng này do hạn chế.

Organizing (Adjective)

ˈɔr.ɡəˌnaɪ.zɪŋ
ˈɔr.ɡəˌnaɪ.zɪŋ
01

Có khả năng tạo ra hoặc tổ chức một cái gì đó một cách hiệu quả.

Having the ability to create or organize something efficiently.

Ví dụ

She is very organizing when planning community events for local schools.

Cô ấy rất có khả năng tổ chức khi lên kế hoạch cho các sự kiện cộng đồng ở trường.

He is not organizing the charity fundraiser effectively this year.

Năm nay, anh ấy không tổ chức quyên góp từ thiện một cách hiệu quả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/organizing/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.