Bản dịch của từ Everytime trong tiếng Việt

Everytime

Adverb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Everytime (Adverb)

01

Vào mọi dịp; trong tất cả trường hợp.

On every occasion in all cases.

Ví dụ

I always check my email everytime I wake up.

Tôi luôn kiểm tra email mỗi khi tôi thức dậy.

She never forgets to call her parents everytime she travels.

Cô ấy không bao giờ quên gọi cho bố mẹ mỗi khi cô ấy đi du lịch.

Do you remember to bring your passport everytime you go abroad?

Bạn có nhớ mang the hộ chiếu mỗi khi bạn đi ra nước ngoài không?

Everytime (Phrase)

01

Mỗi lần; không có ngoại lệ.

Every time without exception.

Ví dụ

Everytime I see my friend, we go out for coffee.

Mỗi lần tôi gặp bạn tôi, chúng tôi đi uống cà phê.

I don't see my neighbor everytime I leave the house.

Tôi không thấy hàng xóm mỗi lần tôi ra khỏi nhà.

Do you visit your grandparents everytime you go back home?

Bạn có đi thăm ông bà mỗi lần bạn về nhà không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/everytime/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Everytime

Không có idiom phù hợp