Bản dịch của từ Evocative trong tiếng Việt

Evocative

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Evocative (Adjective)

ɪvˈɑkətɪv
ɪvˈɑkətɪv
01

Đưa vào tâm trí những hình ảnh, ký ức hoặc cảm xúc mạnh mẽ.

Bringing strong images memories or feelings to mind.

Ví dụ

Her evocative speech moved the audience to tears.

Bài phát biểu đầy ấn tượng của cô ấy khiến khán giả rơi nước mắt.

The novel failed to be evocative, lacking emotional depth.

Cuốn tiểu thuyết không gây ấn tượng, thiếu sâu sắc cảm xúc.

Is an evocative writing style important for IELTS essays?

Một phong cách viết gợi nhớ quan trọng cho bài luận IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/evocative/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] The lyrics are also incredibly and poetic, with themes of existentialism and self-discovery [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Evocative

Không có idiom phù hợp