Bản dịch của từ Expiating trong tiếng Việt

Expiating

Verb

Expiating (Verb)

01

Chuộc lỗi (tội lỗi hoặc tội lỗi)

Atone for guilt or sin.

Ví dụ

Many believe volunteering helps expiating their past mistakes in society.

Nhiều người tin rằng tình nguyện giúp chuộc lại những sai lầm trong xã hội.

He is not expiating his actions by donating to charity.

Anh ấy không chuộc lại hành động của mình bằng cách quyên góp từ thiện.

Is she expiating her guilt through community service projects?

Cô ấy có đang chuộc lại lỗi lầm qua các dự án phục vụ cộng đồng không?

Dạng động từ của Expiating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Expiate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Expiated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Expiated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Expiates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Expiating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Expiating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Expiating

Không có idiom phù hợp