Bản dịch của từ Extracellular trong tiếng Việt

Extracellular

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extracellular (Adjective)

ɛkstɹəsˈɛljələɹ
ɛkstɹəsˈɛljələɹ
01

Nằm hoặc diễn ra bên ngoài một tế bào hoặc các tế bào.

Situated or taking place outside a cell or cells.

Ví dụ

Extracellular communication is crucial in social interactions among individuals.

Giao tiếp ngoại bào quan trọng trong tương tác xã hội giữa cá nhân.

Some people believe that extracellular factors can greatly impact social behavior.

Một số người tin rằng yếu tố ngoại bào có thể ảnh hưởng đến hành vi xã hội.

Is extracellular signaling relevant to the study of social dynamics in communities?

Tín hiệu ngoại bào có liên quan đến nghiên cứu động lực xã hội trong cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Extracellular cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Extracellular

Không có idiom phù hợp