Bản dịch của từ Extremist trong tiếng Việt

Extremist

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extremist (Noun)

ɪkstɹˈimɪst
ɪkstɹˈimɪst
01

Người có quan điểm cực đoan, đặc biệt là người ủng hộ quan điểm đó; một người cấp tiến hoặc cuồng tín.

A person who holds extreme views especially one who advocates such views a radical or fanatic.

Ví dụ

The extremist protested against the government's policies.

Kẻ cực đoan biểu tình chống lại chính sách của chính phủ.

She is not an extremist, but rather a moderate activist.

Cô ấy không phải là một người cực đoan, mà là một nhà hoạt động ôn hòa.

Are extremists a threat to social harmony and stability?

Liệu những kẻ cực đoan có đe dọa đến sự hòa hợp và ổn định xã hội không?

Dạng danh từ của Extremist (Noun)

SingularPlural

Extremist

Extremists

Kết hợp từ của Extremist (Noun)

CollocationVí dụ

Political extremist

Người cực đoan chính trị

Is being a political extremist harmful to society?

Việc trở thành một kẻ cực đoan chính trị có hại cho xã hội không?

Radical extremist

Người cực đoan

The radical extremist group caused chaos in society.

Nhóm cực đoan gây ra hỗn loạn trong xã hội.

Hindu extremist

Người cực đoan ấn độ

Are hindu extremists a threat to social harmony in india?

Có phải người cực đoan hindu là mối đe dọa đối với hòa bình xã hội tại ấn độ không?

Left-wing extremist

Cánh tả truyền

The left-wing extremist protested against social inequality in the city.

Người cực tả trái phản đối bất bình đẳng xã hội trong thành phố.

Religious extremist

Cực đoan tôn giáo

The religious extremist was arrested for inciting violence in the community.

Kẻ cực đoan tôn giáo đã bị bắt vì kích động bạo lực trong cộng đồng.

Extremist (Adjective)

ɪkstɹˈimɪst
ɪkstɹˈimɪst