Bản dịch của từ Radical trong tiếng Việt
Radical

Radical (Adjective)
Her radical ideas sparked debates among social activists.
Ý tưởng cấp tiến của cô ấy gây ra tranh cãi giữa các nhà hoạt động xã hội.
The radical movement aimed to address systemic issues in society.
Phong trào cấp tiến nhằm giải quyết các vấn đề hệ thống trong xã hội.
The radical approach advocated for fundamental changes in social structures.
Phương pháp cấp tiến ủng hộ sự thay đổi căn bản trong cấu trúc xã hội.
(đặc biệt là về sự thay đổi hoặc hành động) liên quan đến hoặc ảnh hưởng đến bản chất cơ bản của một cái gì đó; sâu rộng hoặc kỹ lưỡng.
(especially of change or action) relating to or affecting the fundamental nature of something; far-reaching or thorough.
The radical social reforms sparked heated debates among citizens.
Các cải cách xã hội cấp tiến gây ra tranh cãi gay gắt giữa công dân.
Her radical ideas about equality challenged traditional societal norms.
Ý tưởng cấp tiến của cô về sự bình đẳng đã thách thức các quy tắc xã hội truyền thống.
The organization's radical approach to poverty alleviation garnered international attention.
Phương pháp cấp tiến của tổ chức trong giảm nghèo đã thu hút sự chú ý quốc tế.
The radical change in social policies caused controversy among citizens.
Sự thay đổi triệt để trong chính sách xã hội gây tranh cãi giữa công dân.
The radical solution proposed by the activist group was met with skepticism.
Giải pháp triệt để được đề xuất bởi nhóm hoạt động viên gặp phải sự hoài nghi.
The radical views expressed by the politician sparked heated debates.
Quan điểm triệt để được bày tỏ bởi chính trị gia gây ra những cuộc tranh luận gay gắt.
Vận động hoặc dựa trên sự thay đổi toàn diện hoặc toàn diện về chính trị hoặc xã hội; đại diện hoặc ủng hộ một bộ phận cực đoan hoặc tiến bộ của một đảng chính trị.
Advocating or based on thorough or complete political or social change; representing or supporting an extreme or progressive section of a political party.
The radical group demanded immediate societal reform.
Nhóm cực đoan đòi cải cách xã hội ngay lập tức.
Her radical views on equality sparked heated debates.
Quan điểm cực đoan của cô về sự bình đẳng gây ra những cuộc tranh luận gay gắt.
The radical approach to poverty alleviation was met with skepticism.
Phương pháp cực đoan trong giảm nghèo gặp phải sự hoài nghi.
The radical change in societal norms shocked the community.
Sự thay đổi gốc rễ trong các chuẩn mực xã hội đã làm cho cộng đồng bàng hoàng.
She held radical beliefs that challenged traditional social structures.
Cô ấy nắm giữ những niềm tin gốc rễ đánh đổ cấu trúc xã hội truyền thống.
The group advocated for radical reforms to address social inequalities.
Nhóm này đã ủng hộ các cải cách gốc rễ để giải quyết bất bình đẳng xã hội.
Dạng tính từ của Radical (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Radical Gốc | More radical Cấp tiến hơn | Most radical Gốc nhất |
Kết hợp từ của Radical (Adjective)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Genuinely radical Thực sự cấp tiến | She proposed a genuinely radical approach to address social inequality. Cô ấy đề xuất một cách tiếp cận thực sự cấp tiến để giải quyết bất bình đẳng xã hội. |
Truly radical Đích thực cực đoan | The social experiment had a truly radical impact on the community. Thí nghiệm xã hội đã tác động thực sự mạnh mẽ đến cộng đồng. |
Politically radical Chính trị cấp tiến | The activist group organized politically radical protests for social change. Nhóm nhà hoạt động tổ chức các cuộc biểu tình chính trị cực đoan để thay đổi xã hội. |
Extremely radical Cực đoan | The social experiment had an extremely radical impact on the community. Thí nghiệm xã hội đã có một tác động cực kỳ cấp tiến đối với cộng đồng. |
Fairly radical Tương đối cấp tiến | Her social experiment was fairly radical among her peers. Thí nghiệm xã hội của cô ấy khá mạnh mẽ giữa bạn bè của cô ấy. |