Bản dịch của từ Radical trong tiếng Việt

Radical

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radical (Adjective)

ɹˈædɪkl̩
ɹˈædɪkl̩
01

Biểu thị hoặc liên quan đến gốc của một từ.

Denoting or relating to the roots of a word.

Ví dụ

Her radical ideas sparked debates among social activists.

Ý tưởng cấp tiến của cô ấy gây ra tranh cãi giữa các nhà hoạt động xã hội.

The radical movement aimed to address systemic issues in society.

Phong trào cấp tiến nhằm giải quyết các vấn đề hệ thống trong xã hội.

The radical approach advocated for fundamental changes in social structures.

Phương pháp cấp tiến ủng hộ sự thay đổi căn bản trong cấu trúc xã hội.

02

(đặc biệt là về sự thay đổi hoặc hành động) liên quan đến hoặc ảnh hưởng đến bản chất cơ bản của một cái gì đó; sâu rộng hoặc kỹ lưỡng.

(especially of change or action) relating to or affecting the fundamental nature of something; far-reaching or thorough.

Ví dụ

The radical social reforms sparked heated debates among citizens.

Các cải cách xã hội cấp tiến gây ra tranh cãi gay gắt giữa công dân.

Her radical ideas about equality challenged traditional societal norms.

Ý tưởng cấp tiến của cô về sự bình đẳng đã thách thức các quy tắc xã hội truyền thống.

The organization's radical approach to poverty alleviation garnered international attention.

Phương pháp cấp tiến của tổ chức trong giảm nghèo đã thu hút sự chú ý quốc tế.

03

Liên quan đến hoặc tạo thành gốc của một số hoặc số lượng.

Relating to or forming the root of a number or quantity.

Ví dụ

The radical change in social policies caused controversy among citizens.

Sự thay đổi triệt để trong chính sách xã hội gây tranh cãi giữa công dân.

The radical solution proposed by the activist group was met with skepticism.

Giải pháp triệt để được đề xuất bởi nhóm hoạt động viên gặp phải sự hoài nghi.

The radical views expressed by the politician sparked heated debates.

Quan điểm triệt để được bày tỏ bởi chính trị gia gây ra những cuộc tranh luận gay gắt.

04

Vận động hoặc dựa trên sự thay đổi toàn diện hoặc toàn diện về chính trị hoặc xã hội; đại diện hoặc ủng hộ một bộ phận cực đoan hoặc tiến bộ của một đảng chính trị.

Advocating or based on thorough or complete political or social change; representing or supporting an extreme or progressive section of a political party.

Ví dụ

The radical group demanded immediate societal reform.

Nhóm cực đoan đòi cải cách xã hội ngay lập tức.

Her radical views on equality sparked heated debates.

Quan điểm cực đoan của cô về sự bình đẳng gây ra những cuộc tranh luận gay gắt.

The radical approach to poverty alleviation was met with skepticism.

Phương pháp cực đoan trong giảm nghèo gặp phải sự hoài nghi.

05

Của hoặc mọc trực tiếp từ gốc hoặc gốc của cây.

Of, or springing direct from, the root or stem base of a plant.

Ví dụ

The radical change in societal norms shocked the community.

Sự thay đổi gốc rễ trong các chuẩn mực xã hội đã làm cho cộng đồng bàng hoàng.

She held radical beliefs that challenged traditional social structures.

Cô ấy nắm giữ những niềm tin gốc rễ đánh đổ cấu trúc xã hội truyền thống.

The group advocated for radical reforms to address social inequalities.

Nhóm này đã ủng hộ các cải cách gốc rễ để giải quyết bất bình đẳng xã hội.

Dạng tính từ của Radical (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Radical

Gốc

More radical

Cấp tiến hơn

Most radical

Gốc nhất

Kết hợp từ của Radical (Adjective)

CollocationVí dụ

Genuinely radical

Thực sự cấp tiến

She proposed a genuinely radical approach to address social inequality.

Cô ấy đề xuất một cách tiếp cận thực sự cấp tiến để giải quyết bất bình đẳng xã hội.

Truly radical

Đích thực cực đoan

The social experiment had a truly radical impact on the community.

Thí nghiệm xã hội đã tác động thực sự mạnh mẽ đến cộng đồng.

Politically radical

Chính trị cấp tiến

The activist group organized politically radical protests for social change.

Nhóm nhà hoạt động tổ chức các cuộc biểu tình chính trị cực đoan để thay đổi xã hội.

Extremely radical

Cực đoan

The social experiment had an extremely radical impact on the community.

Thí nghiệm xã hội đã có một tác động cực kỳ cấp tiến đối với cộng đồng.

Fairly radical

Tương đối cấp tiến

Her social experiment was fairly radical among her peers.

Thí nghiệm xã hội của cô ấy khá mạnh mẽ giữa bạn bè của cô ấy.

Radical (Noun)

ɹˈædɪkl̩
ɹˈædɪkl̩
01

Một đại lượng hình thành hoặc được biểu thị dưới dạng gốc của đại lượng khác.

A quantity forming or expressed as the root of another.

Ví dụ

The radical of 25 is 5.

Gốc bậc hai của 25 là 5.

She studied the radicals in math class.

Cô ấy học về gốc trong lớp toán.

Understanding radicals is important in algebra.

Hiểu về gốc là quan trọng trong đại số.

02

Một nhóm nguyên tử hoạt động như một đơn vị trong một số hợp chất.

A group of atoms behaving as a unit in a number of compounds.

Ví dụ

The radical in chemistry class discussed compound structures.

Nhóm nguyên tử trong lớp hóa học thảo luận về cấu trúc hợp chất.

The social activist emphasized the importance of radical change.

Nhà hoạt động xã hội nhấn mạnh về sự quan trọng của sự thay đổi cấu trúc.

The community leader proposed a radical solution to address pollution.

Người lãnh đạo cộng đồng đề xuất một giải pháp cấu trúc để giải quyết ô nhiễm.

03

Dạng gốc hoặc dạng cơ bản của một từ.

The root or base form of a word.

Ví dụ

Understanding the radicals of words can help in language learning.

Hiểu về gốc từ của các từ có thể giúp trong việc học ngôn ngữ.

She studied the radicals of social terms in her linguistics class.

Cô ấy học về gốc từ của các thuật ngữ xã hội trong lớp ngôn ngữ học của mình.

The book explains the radicals of various social concepts clearly.

Cuốn sách giải thích rõ về gốc từ của các khái niệm xã hội khác nhau.

04

Người ủng hộ sự thay đổi toàn diện hoặc toàn diện về chính trị hoặc xã hội, hoặc thành viên của một đảng chính trị hoặc một bộ phận của một đảng theo đuổi những mục tiêu như vậy.

A person who advocates thorough or complete political or social change, or a member of a political party or section of a party pursuing such aims.

Ví dụ

The radical proposed a complete overhaul of the social system.

Người cực hữu đề xuất một cuộc cải tổ hoàn toàn hệ thống xã hội.

The radicals formed a new political party to push for change.

Những cực hữu thành lập một đảng chính trị mới để thúc đẩy sự thay đổi.

The group of radicals organized protests for social justice.

Nhóm cực hữu tổ chức các cuộc biểu tình vì công bằng xã hội.

Dạng danh từ của Radical (Noun)

SingularPlural

Radical

Radicals

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Radical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Admittedly, adoptingnovel practices and ideologies from foreign countries lends itself towards a unique, less repressed life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Admittedly, adopting novel practices and ideologies from foreign countries lends itself towards a unique, less repressed life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] They make gradual but impacts, just like the way literature transformed how people thought and acted during the wars in Vietnam [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] The burgeoning industry develops from which a period of chaos and infringements ensue [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Radical

Không có idiom phù hợp