Bản dịch của từ Fair shake trong tiếng Việt

Fair shake

Phrase

Fair shake (Phrase)

fɛɹ ʃeɪk
fɛɹ ʃeɪk
01

Một cơ hội hợp lý hoặc trung thực để thành công.

A reasonable or honest chance to succeed.

Ví dụ

Everyone deserves a fair shake in the job application process.

Mọi người đều xứng đáng có cơ hội công bằng trong quá trình xin việc.

Many applicants do not receive a fair shake during interviews.

Nhiều ứng viên không nhận được cơ hội công bằng trong các buổi phỏng vấn.

Do all candidates get a fair shake in hiring decisions?

Tất cả ứng viên có nhận được cơ hội công bằng trong quyết định tuyển dụng không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fair shake cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fair shake

Không có idiom phù hợp