Bản dịch của từ False impression trong tiếng Việt

False impression

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

False impression (Phrase)

fˈɔls ˌɪmpɹˈɛʃən
fˈɔls ˌɪmpɹˈɛʃən
01

Một niềm tin hoặc ý tưởng sai lầm.

A mistaken belief or idea.

Ví dụ

She had a false impression that everyone disliked her.

Cô ấy có một ấn tượng sai lầm rằng mọi người ghét cô ấy.

The false impression about the event led to misunderstandings.

Sự hiểu lầm sai về sự kiện dẫn đến sự hiểu lầm.

He was under the false impression that he had won the lottery.

Anh ấy đã có ấn tượng sai lầm rằng anh ấy đã trúng số.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/false impression/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with False impression

Không có idiom phù hợp