Bản dịch của từ Far out trong tiếng Việt

Far out

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Far out (Idiom)

01

Độc đáo và khác xa với những gì được coi là bình thường hoặc bình thường.

Unconventional and far from what is considered ordinary or normal.

Ví dụ

His ideas are always far out, but they spark interesting conversations.

Ý tưởng của anh ấy luôn rất kỳ lạ, nhưng chúng kích thích cuộc trò chuyện thú vị.

The artist's exhibit was far out, attracting a diverse crowd.

Triển lãm của nghệ sĩ rất kỳ lạ, thu hút một đám đông đa dạng.

The fashion show featured far out designs that pushed boundaries.

Buổi trình diễn thời trang có những thiết kế rất kỳ lạ đẩy ranh giới.

His ideas for the project were far out.

Ý tưởng của anh ấy cho dự án rất lạ.

The fashion show featured far out designs.

Buổi trình diễn thời trang có những thiết kế rất lạ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Far out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Far out

Không có idiom phù hợp