Bản dịch của từ Unconventional trong tiếng Việt

Unconventional

Adjective

Unconventional (Adjective)

ˌʌnkn̩vˈɛnʃənl̩
ˌʌnkn̩vˈɛnʃənl̩
01

Không dựa trên hoặc tuân theo những gì thường được thực hiện hoặc tin tưởng.

Not based on or conforming to what is generally done or believed.

Ví dụ

She wore an unconventional outfit to the formal event.

Cô mặc một bộ trang phục độc đáo đến sự kiện trang trọng.

His unconventional approach to problem-solving impressed his colleagues.

Cách tiếp cận độc đáo của anh ấy để giải quyết vấn đề đã gây ấn tượng với các đồng nghiệp của anh ấy.

The unconventional idea sparked a heated debate among the group.

Ý tưởng độc đáo đã làm dấy lên một cuộc tranh luận sôi nổi trong nhóm.

Dạng tính từ của Unconventional (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unconventional

Khác thường

More unconventional

Khác thường hơn

Most unconventional

Khác thường nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unconventional cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is wealthy enough to fully subsidize people’s switch to such energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is wealthy enough to fully subsidize people's switch to such energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Unconventional

Không có idiom phù hợp