Bản dịch của từ Fatness trong tiếng Việt

Fatness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fatness (Noun)

fˈætnɪs
fˈætnɪs
01

Trạng thái, chất lượng hoặc tình trạng béo phì.

The state, quality, or condition of being fat.

Ví dụ

Obesity rates are rising, indicating an increase in fatness in society.

Tỷ lệ béo phì đang tăng lên, cho thấy tỷ lệ béo phì trong xã hội ngày càng tăng.

Hereditary factors can contribute to the fatness of individuals.

Các yếu tố di truyền có thể góp phần gây ra tình trạng béo phì của các cá nhân.

Public health campaigns aim to reduce fatness levels in communities.

Các chiến dịch y tế công cộng nhằm mục đích giảm mức độ béo phì trong cộng đồng.

Dạng danh từ của Fatness (Noun)

SingularPlural

Fatness

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fatness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] As for saturated the average percentage in snacks is 21%, slightly higher than that in breakfast, at 16 [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] This fact also suggests that parents can have a direct impact on improving their children's health by choosing healthy eating patterns that contain less sugar and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Overall, it is evident that while the levels of sodium and saturated in dinner are the highest, the opposite is true for breakfast [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] According to the charts, dinner and lunch contain the largest proportions of both sodium (43% for dinner and 29% for lunch) and saturated (37% for dinner and 26% for lunch [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Fatness

Không có idiom phù hợp