Bản dịch của từ Fazed trong tiếng Việt

Fazed

Adjective Verb

Fazed (Adjective)

01

(chủ yếu ở nghĩa tiêu cực) do dự, sợ hãi; nản lòng, bối rối; bối rối, bỏ đi.

Chiefly in the negative hesitant frightened daunted disconcerted perturbed put off.

Ví dụ

She was not fazed by the negative comments on her speech.

Cô ấy không bị ảnh hưởng bởi những bình luận tiêu cực về bài phát biểu.

Many people are fazed by social media pressure today.

Nhiều người bị ảnh hưởng bởi áp lực mạng xã hội ngày nay.

Was he fazed by the criticism from his peers at the meeting?

Liệu anh ấy có bị ảnh hưởng bởi sự chỉ trích từ đồng nghiệp trong cuộc họp không?

Fazed (Verb)

fˈeɪzd
fˈeɪzd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của faze.

Simple past and past participle of faze.

Ví dụ

The news about the project fazed many community members last week.

Tin tức về dự án đã làm nhiều thành viên cộng đồng lo lắng tuần trước.

The criticism from the public did not faze the mayor at all.

Sự chỉ trích từ công chúng không làm ảnh hưởng đến thị trưởng chút nào.

Did the recent protests faze the local government officials?

Các cuộc biểu tình gần đây có làm ảnh hưởng đến các quan chức chính quyền địa phương không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fazed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fazed

Không có idiom phù hợp