Bản dịch của từ Few trong tiếng Việt

Few

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Few (Noun)

fjˈu
fjˈu
01

Dân tộc thiểu số; người được bầu.

The minority of people; the elect.

Ví dụ

Few students attended the advanced seminar on social issues.

Ít sinh viên tham dự hội thảo nâng cao về vấn đề xã hội.

The few who succeeded in the competition were celebrated.

Những người ít ai thành công trong cuộc thi đã được vinh danh.

Being part of the few who volunteer brings a sense of pride.

Là một phần của những người ít ai tình nguyện mang lại cảm giác tự hào.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/few/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I only have a keys on a bunch of keys that I carry with me, including my scooter key and a other important keys [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Over the past years, smartphone cameras still hold great novelty value for capturing photographs [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Luckily, there are a individuals which were found and sent to zoological gardens around the world [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] There are obviously a reasons that I have already mentioned as to why I like it [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Few

Không có idiom phù hợp