Bản dịch của từ Minority trong tiếng Việt

Minority

Noun [U/C]

Minority (Noun)

mɑɪnˈɔɹɪti
mɪnˈɑɹɪti
01

Số hoặc phần nhỏ hơn, đặc biệt là số hoặc phần chiếm ít hơn một nửa tổng thể.

The smaller number or part, especially a number or part representing less than half of the whole.

Ví dụ

In the survey, a minority of participants preferred option B.

Trong cuộc khảo sát, một số ít người tham gia ưa thích phương án B.

The minority group advocated for equal rights and representation.

Nhóm thiểu số ủng hộ quyền bình đẳng và đại diện.

Only a minority of students attended the voluntary workshop on diversity.

Chỉ một số ít sinh viên tham dự hội thảo tình nguyện về sự đa dạng.

02

Tình trạng hoặc thời kỳ dưới độ tuổi chịu trách nhiệm pháp lý đầy đủ.

The state or period of being under the age of full legal responsibility.

Ví dụ

In the country, the minority often faces discrimination and inequality.

Trong nước, thiểu số thường phải đối mặt với sự phân biệt đối xử và bất bình đẳng.

The minority group campaigned for equal rights and representation in parliament.

Nhóm thiểu số vận động cho quyền bình đẳng và đại diện trong quốc hội.

Despite being a minority, they strive to make their voices heard.

Mặc dù là thiểu số nhưng họ vẫn cố gắng để tiếng nói của mình được lắng nghe.

Dạng danh từ của Minority (Noun)

SingularPlural

Minority

Minorities

Kết hợp từ của Minority (Noun)

CollocationVí dụ

Small minority

Một phần nhỏ

A small minority of students attended the seminar.

Một số ít sinh viên tham dự hội thảo.

White minority

Thiểu số da trắng

The neighborhood had a white minority population.

Khu vực có dân số thiểu số da trắng.

Substantial minority

Phần đa đáng kể

A substantial minority of teenagers prefer online communication over face-to-face interaction.

Một phần đáng kể thiếu niên ưa thích giao tiếp trực tuyến hơn gặp gỡ trực tiếp.

Visible minority

Thiểu số nhìn thấy

Visible minorities face discrimination in employment opportunities.

Các dân tộc thiểu số rõ ràng đối mặt với sự phân biệt đối xử trong cơ hội việc làm.

Cultural minority

Dân tộc thiểu số

Cultural minorities often face discrimination in society.

Các dân tộc thiểu số thường phải đối mặt với sự phân biệt đối xử trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Minority cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As English becomes more prevalent, language systems are likely to be abandoned and eventually vanish [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Both the school and the park were connected to the main road by roads [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] In my view, although there are some drawbacks, having such an office layout proves to be more advantageous [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The dominance of English can lead to the extinction of languages as they become less widely spoken and eventually vanish [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023

Idiom with Minority

Không có idiom phù hợp