Bản dịch của từ Fewest trong tiếng Việt

Fewest

Adjective Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fewest (Adjective)

fjˈuəst
fjˈuəst
01

Số ít nhất.

Superlative of few.

Ví dụ

Only a fewest people attended the social event last Saturday.

Chỉ có ít người tham dự sự kiện xã hội vào thứ Bảy tuần trước.

There were not the fewest volunteers for the charity drive.

Không có ít tình nguyện viên cho chiến dịch từ thiện.

How many people had the fewest interactions at the conference?

Có bao nhiêu người có ít tương tác nhất tại hội nghị?

She received the fewest votes in the election.

Cô ấy nhận được ít phiếu nhất trong cuộc bầu cử.

They don't have the fewest friends in the group.

Họ không có ít bạn nhất trong nhóm.

Fewest (Noun)

fjˈuəst
fjˈuəst
01

Số lượng vật nhỏ nhất.

The smallest number of things.

Ví dụ

In 2021, the city had the fewest social events ever recorded.

Năm 2021, thành phố có ít sự kiện xã hội nhất từng được ghi nhận.

The community center does not organize the fewest activities for youth.

Trung tâm cộng đồng không tổ chức ít hoạt động nhất cho thanh niên.

Did the city hold the fewest social gatherings last year?

Thành phố có tổ chức ít buổi gặp gỡ xã hội nhất năm ngoái không?

She received the fewest votes in the election.

Cô ấy nhận được ít phiếu bầu nhất trong cuộc bầu cử.

He doesn't have the fewest friends among the students.

Anh ấy không có ít bạn nhất trong số học sinh.

Fewest (Adverb)

fjˈuəst
fjˈuəst
01

Số ít nhất.

Superlative of few.

Ví dụ

Only a fewest people attended the social event last Saturday.

Chỉ có ít người nhất tham dự sự kiện xã hội thứ Bảy vừa qua.

The fewest participants did not share their opinions during the discussion.

Những người tham gia ít nhất không chia sẻ ý kiến trong cuộc thảo luận.

Who had the fewest votes in the community election last year?

Ai đã nhận được ít phiếu bầu nhất trong cuộc bầu cử cộng đồng năm ngoái?

She has the fewest friends among all the students in the class.

Cô ấy có ít bạn nhất trong số tất cả học sinh trong lớp.

He does not have the fewest followers on social media.

Anh ấy không có ít người theo dõi nhất trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fewest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] In general, the British museum was the most visited throughout the year while people choose the national museum as their destination to visit [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] Furthermore, television audiences are also bothered by distractions than live audiences [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] However, with students studying science at university, it is likely that there will be a short term shortage of scientists in the future [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] There would be, consequently, kids growing up without fatherhood or motherhood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016

Idiom with Fewest

Không có idiom phù hợp