Bản dịch của từ Firebolt trong tiếng Việt

Firebolt

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Firebolt (Noun)

fˈaɪɹəbˌɔlt
fˈaɪɹəbˌɔlt
01

Một tia lửa hoặc tia sét.

A bolt of fire or lightning.

Ví dụ

The firebolt lit up the sky during the community festival last night.

Cơn sét đã thắp sáng bầu trời trong lễ hội cộng đồng tối qua.

No firebolt struck the town during the last year's celebration.

Không có cơn sét nào đánh vào thị trấn trong lễ hội năm ngoái.

Did the firebolt cause any damage during the social gathering event?

Cơn sét có gây hư hại nào trong sự kiện hội họp xã hội không?

Firebolt (Verb)

fˈaɪɹəbˌɔlt
fˈaɪɹəbˌɔlt
01

Để bắn hoặc phóng tia lửa.

To shoot or launch a firebolt.

Ví dụ

The protesters firebolt their demands for justice during the rally.

Những người biểu tình phóng ra yêu cầu công lý trong cuộc biểu tình.

They did not firebolt their messages effectively in the meeting.

Họ không phóng ra thông điệp của mình hiệu quả trong cuộc họp.

Did the activists firebolt their ideas at the conference?

Các nhà hoạt động có phóng ra ý tưởng của họ tại hội nghị không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/firebolt/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Firebolt

Không có idiom phù hợp